एक विदेशी मुद्रा उद्धरण कैसे समझें?
विदेशी मुद्रा को मुद्रा जोड़े में उद्धृत किया जाता है, जैसे GBP/USD या USD/JPY।
उदाहरण के लिए GBP/USD लें:
जीबीपी/यूएसडी = 1.33722 खरीदें
बेचें GBP/USD = 1.33704
स्लैश के बाईं ओर की मुद्रा ("/") को आधार मुद्रा (उदाहरण में पाउंड) कहा जाता है, और दाईं ओर की मुद्रा काउंटर मुद्रा (उदाहरण में डॉलर) है।
जब आप खरीदते हैं, तो विदेशी मुद्रा दर आपको बताएगी कि आधार मुद्रा की एक इकाई खरीदने के लिए आपको उद्धृत मुद्रा की कितनी इकाइयाँ चुकानी होंगी। GBP/USD खरीदें जैसा कि GBP/USD =1.33722 के ऊपर दिखाया गया है
इसका मतलब है कि आपको 1 GBP के लिए $1.33722 का भुगतान करना होगा।
जब आप बेचते हैं, तो विदेशी मुद्रा दर आपको बताएगी कि जब आप आधार मुद्रा की एक इकाई बेचते हैं तो आपको कितनी मुद्रा की इकाइयाँ मिलेंगी। GBP/USD बेचें जैसा कि ऊपर GBP/USD =1.33704 दिखाया गया है
जब आप 1 पाउंड बेचते हैं, तो आप इसे $1.33704 में एक्सचेंज करेंगे।
यदि आपको लगता है कि आधार मुद्रा काउंटर मुद्रा (विनिमय दर बढ़ जाती है) के सापेक्ष सराहना करेगी, तो आपको इसे खरीदना चाहिए। इसके विपरीत, यदि आप मानते हैं कि आधार मुद्रा काउंटर मुद्रा (विनिमय दर में गिरावट) के सापेक्ष मूल्यह्रास करेगी, तो आपको इसे बेच देना चाहिए।

6 lý do để mở tài khoản
Hỗ trợ trực tuyến chuyên nghiệp đa ngôn ngữ 24x7
Quy trình rút tiền cực nhanh, cực tiện
Tiền ảo không giới hạn cho tài khoản demo
Được công nhận trên toàn cầu
Thông tin bảng giá thị trường theo thời gian thực
Phân tích thị trường chuyên nghiệp

6 lý do để mở tài khoản
Hỗ trợ trực tuyến chuyên nghiệp đa ngôn ngữ 24x7
Quy trình rút tiền cực nhanh, cực tiện
Tiền ảo không giới hạn cho tài khoản demo
Được công nhận trên toàn cầu
Thông tin bảng giá thị trường theo thời gian thực
Phân tích thị trường chuyên nghiệp
6 lý do để mở tài khoản
Hỗ trợ trực tuyến chuyên nghiệp đa ngôn ngữ 24x7
Quy trình rút tiền cực nhanh, cực tiện
Tiền ảo không giới hạn cho tài khoản demo
Được công nhận trên toàn cầu
Thông tin bảng giá thị trường theo thời gian thực
Phân tích thị trường chuyên nghiệp